Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2020 ngành Giáo dục học
Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2020
8. Hội đồng Giáo sư ngành Giáo dục học
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Ngành | Dân tộc | Nơi làm việc | Quê quán | Đăng ký ĐTCCD | Hồ sơ đăng ký |
1 | Nguyễn Phú Lộc | 11/01/1957 | Nam | Giáo dục học | Kinh | Trường Đại học Cần Thơ | Lai Vung, Đồng Tháp | GS | Xem chi tiết |
2 | Trần Trung | 20/02/1978 | Nam | Giáo dục học | Kinh | Học viện Dân tộc, Uỷ ban Dân tộc | Cẩm Thuỷ, Thanh Hoá | GS | Xem chi tiết |
3 | Đỗ Đình Thái | 13/8/1973 | Nam | Giáo dục học | Kinh | Trường Đại học Sài Gòn | Điện Bàn, Quảng Nam | PGS | Xem chi tiết |
4 | Dương Hữu Tòng | 27/8/1982 | Nam | Giáo dục học | Kinh | Trường Đại học Cần Thơ | Long Hồ, Vĩnh Long | PGS | Xem chi tiết |
5 | Ngô Vũ Thu Hằng | 10/9/1981 | Nữ | Giáo dục học | Kinh | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Tiên Du, Bắc Ninh | PGS | Xem chi tiết |
6 | Nguyễn Bửu Huân | 31/7/1966 | Nam | Giáo dục học | Kinh | Trường Đại học Cần Thơ | Bình Tân, Vĩnh Long | PGS | Xem chi tiết |
7 | Nguyễn Hữu Hậu | 10/01/1979 | Nam | Giáo dục học | Kinh | Trường Đại học Hồng Đức | Đông Sơn, Thanh Hóa | PGS | Xem chi tiết |
8 | Nguyễn Mậu Đức | 08/3/1983 | Nam | Giáo dục học | Kinh | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên | Thọ Xuân, Thanh Hóa | PGS | Xem chi tiết |
9 | Nguyễn Thị Hương | 08/8/1972 | Nữ | Giáo dục học | Kinh | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội | Thái Thụy, Thái Bình | PGS | Xem chi tiết |
10 | Nguyễn Tiến Trung | 18/6/1981 | Nam | Giáo dục học | Kinh | Tạp chí Giáo dục | Bình Giang, Hải Dương | PGS | Xem chi tiết |
11 | Trần Lương | 13/02/1976 | Nam | Giáo dục học | Kinh | Trường Đại học Cần Thơ | Quỳnh Lưu, Nghệ An | PGS | Xem chi tiết |